Bơ (avocado - tên khoa học là Persea americana) có nguồn gốc từ Châu Mỹ => chưa tìm thấy tài liệu Đông Y về quả Bơ???
https://vi.wikipedia.org/wiki/B%C6%A1_(th%E1%BB%B1c_v%E1%BA%ADt)
![]() |
Quả bơ |
Một cây bơ trung bình ra 120 trái một năm.
Vườn bơ có khả năng sản xuất 7 tấn trái bơ mỗi hecta mỗi năm.
Cây bơ cao khoảng 20 mét, lá chen kẽ, mỗi lá dài 12–25 cm, hoa không hiện rõ, màu xanh-vàng, mỗi hoa lớn độ 5–10 mm.
Quả Bơ chia làm 03 loại chính:
- Bơ Sáp (trái hình trứng gà, vỏ sần)
- Bơ Booth (trái hình tròn, vỏ dày)
- Bơ 034 - Bảo Lâm, Lâm Đồng (trái dài)
Ngoài ra còn có các loại bơ khác: Bơ Tứ Quý, Bơ Hass, Bơ Reed, Bơ Fuerte...
Xem thêm về các loại bơ tại đây:
https://foodmap.asia/tin-tuc/tong-hop-7-loai-bo-ngon-pho-bien-nhat-viet-nam
Công dụng của quả Bơ (báo Sức Khỏe và Đời Sống)
https://suckhoedoisong.vn/qua-bo.html
Cách làm Kem Bơ Túi:
Kem que Bơ 02 màu đây các bạn:
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 670 kJ (160 kcal) |
8.53 g | |
Đường | 0.66 g |
Chất xơ | 6.7 g |
14.66 g | |
Chất béo bão hòa | 2.13 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 9.80 g |
Chất béo không bão hòa đa | 1.82 g |
2 g | |
Vitamin | |
Thiamine (B1) | (6%) 0.067 mg |
Riboflavin (B2) | (11%) 0.130 mg |
Niacin (B3) | (12%) 1.738 mg |
Pantothenic acid (B5) | (28%) 1.389 mg |
Vitamin B6 | (20%) 0.257 mg |
Folate (B9) | (20%) 81 μg |
Vitamin C | (12%) 10 mg |
Chất khoáng | |
Canxi | (1%) 12 mg |
Sắt | (4%) 0.55 mg |
Magiê | (8%) 29 mg |
Phốt pho | (7%) 52 mg |
Kali | (10%) 485 mg |
Kẽm | (7%) 0.64 mg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Nhận xét
Đăng nhận xét